Thép Chịu Mài Mòn là gì? LH 0909 304 310
Thép nói chung có độ cứng và độ bền khá tốt trong các môi trường cơ bản, tuy nhiên ở một số môi trường đặc biệt các loại thép cơ bản sẽ dễ hư hỏng ngay từ lần xử dụng đầu tiên.
Ví dụ: trong ngành công nghiệp khai khoáng, khai thác than đá hay xi măng, các loại thép thường không thể dùng để đào bới vận chuyển và “xay” hàng hóa đặc biệt là “đá” (stone).
Do đó người ta phải nghiên cứu 1 loại thép có khả năng chịu mài mòn tốt trong các môi trường yêu cầu cầu khả năng mài mòn cao đáp ứng cho môi trường chuyên dụng như: Xi măng, khai khoáng, khai thác mỏ…
Vậy Tấm chịu mài mòn hai thành phần là gì?
Tấm chịu mài mòn hai thành phần – tấm lưỡng kim bao gồm lõi là thép mềm và lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao.
Tấm được chế tạo bằng quy trình phủ tự động làm cho bề mặt sản phẩm cứng hơn, bền hơn và có độ chịu mài mòn tốt hơn bất kỳ một quy trình nào khác, đã được chứng minh bằng kiểm định mài mòn trầy xước theo tiêu chuẩn ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332.
Tấm nền bằng thép cácbon thấp làm cho sản phẩm có thể được hàn, bắt, đính vào các kết cấu có sẵn, lớp phủ bề mặt cung cấp một hàng rào chống ăn mòn tuyệt vời kể cả với các ứng dụng trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất…
Thép chịu mài mòn CeraMetal
CeraMetal cấu tạo gồm, thép mềm với một lớp phủ hợp kim có khả năng chịu mài mòn cao. Nó được sản xuất bởi một quy trình xử lý tự động đặc biệt. Kết quả tạo ra một một bề mặt cứng, chịu mài mòn tốt hơn bất kỳ một quy trình nào khác, đã được chứng minh bằng kiểm định mài mòn trầy xước theo tiêu chuẩn ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332. Với hàm lượng carbon cơ bản trong thép thấp, cho phép sản phẩm dễ hàn, bắt vít hoặc gắn kết với các cấu trúc hiện có, trong khi lớp bao phủ bề mặt cho phép tạo ra một sức bền và khả năng chống mài mòn tuyệt vời với điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất.
Tính ưu việt của thép CeraMetal là kết quả trực tiếp của quá trình kiểm soát nghiêm ngặt tất cả các quá trình sản xuất liên quan đến khoa học và luyện kim. Hàm lượng cao Chrome Cacbua (Cr7C3 – Độ cứng 1.730 VPN) cùng với Carbide định hình tối ưu và bổ sung hợp kim phù hợp làm cho CeraMetal tốt hơn bất kỳ loại thép hợp kim nào sẵn có trên thị trường…
Thép chịu mài mòn Hardox
HARDOX là thương hiệu độc quyền của Hãng SSAB – Thuỵ Điển, được sản xuất và thương mại hoá rộng rãi từ năm 1974, từ đó đến nay HARDOX được chứng minh là thép chịu mài mòn hàng đầu thế giới.
Cần lưu ý là thép chịu mài mòn có thể được sản xuất bởi một số nước khác nhưng xét về chất lượng (độ cứng, độ bền, chịu mài mòn) không thể bằng HARDOX của Thuỵ Điển. Các loại thép chịu mài mòn khác thì có tên gọi khác, không được gọi là Hardox xuất xứ từ nước X, Y nào đó. Và dù trên chứng chỉ chất lượng có ghi là tương đương về độ cứng và thành phần hoá học, cơ lý thì cũng không thể so sánh với HARDOX nhờ bí quyết công nghệ và chất lượng quặng thép tốt nhất chỉ có ở SSAB – chuyên gia hàng đầu và tập trung tối đa vào thép đã qua tôi và nhiệt luyện…
Thép chịu mài mòn Xar
Thép chịu mài mòn XAR được sản xuất bởi thyssenkrupp Steel Europe, duy nhất tại nhà máy tại CHLB Đức bằng công nghệ “tôi động” (Roller Quech) với công nghệ “thiết bị làm lạnh tốc độ cao” (Accelerated Colling Device) đảm bảo Độ cứng và Tính chất chống Mài mòn đồng đều từ ngoài vào trong toàn bộ tấm Thép, mang lại tuổi thọ cao và hiệu quả sử dụng tốt nhất.
Để nhận dạng và xác định chất lượng từng tấm Thép, trên mỗi tấm thép đều được định dạng bằng 1 dãy số thể hiện “số Lô và số Tấm” (Heat & Plate number) dập chìm bằng công nghệ laser trên phần đầu tấm thép, dãy số này phải trùng và được xác nhận trên Chứng nhận xuất xứ / Chứng nhận Kiểm nghiệm của Nhà sản xuất (CO/MTC) – quý khách hàng cần kiểm tra dãy số này để đảm bảo hàng chính hãng, đúng chất lượng/tiêu chuẩn
Các sản phẩm Thép XAR, không có nhãn mác và không có dãy số khắc laser chìm, không có số Lô/ số Tấm” (Heat & Plate number), không có Chứng nhận Xuất xứ/Chứng nhận Kiểm nghiệm của nhà sản xuất (CO/MTC) hoặc số Lô và số Tấm không trùng với dãy số trên CQ/MTC là hàng không chính hãng và không đảm bảo chất lượng.
NGOÀI RA CHÚNG TÔI CÒN NHẬP TỒN SẴN THÉP CHỊU MÀI MÒN VỚI CÁC THƯƠNG HIỆU SAU:
STT | TÊN HÀNG HÓA | ĐỘ CỨNG MÁC THÉP | KÍCH CỠ | TỒN KHO | THƯƠNG HIỆU | HÃNG SẢN XUẤT | XUẤT XỨ | |
(mm) | (Pcs) | (Kg) | ||||||
1 |
THÉP CHỊU MÀI MÒN 500 |
500 | 5x2000x6000 | 3 | 1,413 | CREUSABRO 8000 | INDUSTEEL | PHÁP |
2 | 500 | 6x2000x6000 | 3 | 1,696 | CREUSABRO 8000 | PHÁP | ||
3 | 500 | 8x2000x6000 | 1 | 754 | FORA | PHÁP/BỈ | ||
4 | 500 | 8x2000x6000 | 2 | 1,507 | RELIA | BỈ | ||
5 | 500 | 8x2000x6000 | 1 | 754 | CREUSABRO 8000 | PHÁP | ||
6 | 500 | 10x2000x6000 | 2 | 1,884 | RELIA | BỈ | ||
7 | 500 | 10x2000x6000 | 4 | 3,768 | RELIA | BỈ | ||
8 | 500 | 10x2000x6000 | 4 | 3,768 | RELIA | BỈ | ||
9 | 500 | 12x2000x6000 | 3 | 3,391 | CREUSABRO 8000 | PHÁP | ||
10 | 500 | 12x2000x6000 | 4 | 4,520 | RELIA | BỈ | ||
11 | 500 | 15x2000x6000 | 1 | 1,413 | FORA | PHÁP/BỈ | ||
12 | 500 | 15x2000x6000 | 2 | 2,826 | RELIA | BỈ | ||
13 | 500 | 16x2000x6000 | 2 | 3,014 | RELIA | BỈ | ||
14 | 500 | 16x2000x6000 | 1 | 1,507 | RELIA | BỈ | ||
15 | 500 | 20x2000x6000 | 1 | 1,884 | RELIA | BỈ | ||
16 | 500 | 20x2000x6000 | 1 | 1,884 | RELIA | BỈ | ||
17 | 500 | 20x2000x6000 | 1 | 1,884 | RELIA | BỈ | ||
18 | 500 | 25x2000x6000 | 1 | 2,355 | RELIA | BỈ | ||
19 | 500 | 25x2000x6000 | 1 | 2,355 | RELIA | BỈ | ||
20 | 500 | 30x2000x6000 | 1 | 2,826 | RELIA | BỈ | ||
21 | 500 | 12x2400x800 | 1 | 181 | BISPLATE | BISALLOYS | ÚC | |
24 | 500 | 4x1500x6000 | 8 | 2,261.0 | BISPLATE | ÚC | ||
25 | 500 | 5x1500x6000 | 6 | 2,120.0 | BISPLATE | ÚC | ||
26 | 500 | 6x1500x6000 | 5 | 2,120.0 | BISPLATE | ÚC | ||
27 | 500 | 8x1500x600 | 8 | 4,522.0 | BISPLATE | ÚC | ||
28 | 500 | 10x1500x6000 | 6 | 4,239.0 | BISPLATE | ÚC | ||
29 | 500 | 12x2400x6000 | 2 | 2,442.0 | BISPLATE | ÚC | ||
30 | 500 | 20x2400x8000 | 2 | 6,029.0 | BISPLATE | ÚC | ||
31 | 500 | 25x2400x6000 | 2 | 7,536.0 | BISPLATE | ÚC | ||
32 |
THÉP CHỊU MÀI MÒN 450 |
450 | 10x2000x6000 | 2 | 1,884 | RELIA | INDUSTEEL | BỈ |
33 | 450 | 12x2000x6000 | 2 | 2,261 | RELIA | BỈ | ||
34 | 450 | 15x2000x6000 | 2 | 2,826 | FORA | PHÁP/BỈ | ||
35 |
THÉP CHỊU MÀI MÒN 400 |
400 | 16x2400x8000 | 2 | 4,823 | BISPLATE | BISALLOYS | ÚC |
36 | 400 | 25x2400x8000 | 2 | 7,536 | BISPLATE | ÚC | ||
37 | 400 | 8x2000x6000 | 3 | 2,261 | RELIA | INDUSTEEL | BỈ | |
38 | 400 | 10x2000x6000 | 3 | 2,826 | RELIA | BỈ | ||
39 | 400 | 15x2000x6000 | 2 | 2,826 | FORA | PHÁP/BỈ | ||
40 | 400 | 16x2000x6000 | 1 | 1,507 | FORA | PHÁP/BỈ | ||
41 | 400 | 12x2000x6000 | 2 | 2,261 | RELIA | BỈ | ||
42 | 400 | 8x2000x6000 | 2 | 1,508 | FORA | PHÁP/BỈ | ||
43 | 400 | 10x2000x6000 | 1 | 942 | FORA | PHÁP/BỈ | ||
47 | 400 | 12x2000x6000 | 3 | 3,391 | CREUSABRO 4800 | PHÁP | ||
48 |
THÉP CHỊU MÀI MÒN 80 |
80 | 26x1200x2400 | 2 | 726 | BISPLATE | BISALLOYS | ÚC |
TỔNG | 114 | 120,259 |