KIM LOẠI G7 là gì?
KINH DOANH KIM LOẠI là gì?
Inox chịu nhiệt 253MA là gì? Giá Inox 253Ma là bao nhiêu?
Inox chịu nhiệt 253MA là một loại thép không gỉ được kết hợp giữa độ bề và độ kháng lại sự oxi hóa trong môi trường nhiệt độ cao, ngoài ra nó cũng dễ định hình và dễ gia công. Nó chống oxy hóa ở nhiệt độ lên đến 1150 ° C cao hơn so với Inox 310.
Inox chịu nhiệt 253MA chứa hàm lượng niken khá thấp. Việc Inox chịu nhiệt 253MA hàm lượng silic, nitơ và xeri cao giúp nó ổn định oxit tốt, độ bền nhiệt cao .
Không thể bỏ qua: Inox 310 và Inox 310s là gì? Giá bao nhiêu 1 kg? LH: 0902 303 310
Thành phần hóa học của Thép 253MA
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | N | Ce | |
tối thiểu | 0,05 | – – | 1,10 | – – | – – | 20,0 | 10,0 | 0,14 | 0,03 |
tối đa | 0,10 | 0,80 | 2,00 | 0,040 | 0,030 | 22,0 | 12,0 | 0,20 | 0,08 |
Tính chất cơ học của Thép 253MA
Độ bền kéo (MPa) min | Hiệu suất Str 0.2% Proof (MPa) min | Độ giãn dài (% trong 50mm) min | Độ cứng | |
Rockwell B (HR B) tối đa | Brinell (HB) max | |||
600 | 310 | 40 | 95 | 217 |
Tính chất vật lý của Thép 253MA
t độ (kg / m 3 ) | Mô đun đàn hồi (GPa) | Hệ số giãn nở nhiệt trung bình (mm / m / ° C) | Độ dẫn nhiệt (W / mK) | Nhiệt độ cụ thể 0-100 ° C (J / kg.K) |
Điện trở suất (nW.m) | |||
0-100 ° C | 0-600 ° C | 0-1000 ° C | ở 20 ° C | ở 1000 ° C | ||||
7800 | 200 | 17,0 | 18,5 | 19,5 | 15,0 | 29,0 | 500 | 850 |
Ứng dụng của Thép 253MA
Các ứng dụng điển hình bao gồm:
- Các thành phần của lò bao gồm đầu đốt, vặn lại, băng tải, quạt, jigs và giỏ, con lăn, dầm đi bộ, ống rạng rỡ, các bộ phận làm nóng bằng điện, neo chịu lửa, mũ trùm, ống khói, lưới tản nhiệt.
- Ống móc hóa dầu và lọc dầu.
Đặt hàng online tại: https://kimloaig7.com/
Công ty TNHH Kim Loại G7
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hotline 1: 0902 303 310
Hotline 2: 0909 304 310
Website: g7m.vn
STK: 7887 7888, ACB: HCM
CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP
LÁP ĐẶC INOX 316/316L | |
+ Láp Đặc Ngắn | : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox 304, INOX 316, 201 |
Đường kính | : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM |
Chiều dài | : ≤ 6.1 m |
Mác thép | : 304, 304L, 316, 316L, 201 |
Tiêu chuẩn | : SUS / ASTM / DIN / jis/ |
Bề mặt | : 2B/BA |
Chất lượng | : Loại 1 |
Xuất xứ | : Nhật Bản, Ấn Độ, … |
Ứng dụng | : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu |
Điều kiện thanh toán | : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM |
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng | |
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm , cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304 | |
Tình trạng: | Có hàng |